Số hiệu | 1001 - 1055 - 1056 (EP-04) |
Loại | Sơn phủ Epoxy hoàn thiện, 2 lớp bảo vệ, đa dụng có nguồn gốc nhựa Epoxy. |
Sử dụng | Sơn phủ ngoài dùng cho các sản phẩm làm từ xi măng, cầu, ống thép, cấu trúc của nhà máy. |
Đặc điểm |
1. Màng sơn dai và chắc với độ bám dính rất tốt 2. Chịu tác động của nước mặn rất tốt 3. Chịu tác động của cơ học rất tốt 4. Chịu tác động của dầu và hóa chất rất tốt. |
Màu sắc | Màu tùy chọn |
Mức độ hoàn thành | Bóng |
Trọng lượng riêng | Trên 1,1kg/lít phụ thuộc vào màu sắc (hỗn hợp) |
Độ nhớt | 70 - 80 KU (hỗn hợp) (25oC) |
Thời gian khô |
Sờ thấy khô: 2 giờ - Khô cứng: 10 giờ (25oC) Lưu hóa hoàn toàn: 7 ngày (25oC) |
Thời gian phủ lớp mới |
Tối thiểu: 8 giờ Tối đa: 5 ngày (25oC) hoặc 3 ngày (30oC) |
Độ dày màng sơn |
Khi ướt: 100μ (microns) Khi khô: 40μ (microns) |
Độ chịu nhiệt |
Liên tục: 93oC Không liên tục: 121oC |
Thể tích vật rắn | Trên 60% (hỗn hợp) |
Độ phủ lý thuyết | 10m2/lít 9m2/kg 38m2/Gal |
Chất pha loãng | SP-12 chất pha loãng Epoxy |
Mức pha loãng | 5 - 15% (theo trọng lượng) |
Lớp phủ trước | Sơn lót Epoxy hoặc Epoxy M.I.O |
Tỷ lệ trộn | Thành phần chính: chất đông cứng = 92 : 8 (theo trọng lượng) |
Thời gian ở thùng pha | Tối thiểu 8 giờ (hỗn hợp) (25oC) |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 01 năm theo điều kiện bảo quản bình thường |
Phương pháp sử dụng | Phun xịt, cọ, con lăn |
Lưu ý |
1. Trộn thành phần chính và chất đông cứng theo tỷ lệ trộn và khuấy đều 2. Hơi ẩm, các vết dầu, vết bẩn, gỉ sét và lớp muối ăn mòn trên lớp nền phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sơn. 3. Tránh sơn vào ngày trời mưa hoặc độ ẩm trên 85% RH, đặc biệt bề mặt ướt phải được làm khô hoàn toàn 4. Tất cả các dụng cụ phải được rửa sạch ngay sau khi sơn. 5. Khi sơn trong bồn chứa, không khí phải được cung cấp đầy đủ 6. Khi thời gian phủ thêm lớp mới bị vượt quá, bề mặt sơn phải được làm nhám để bảo đảm độ bám dính. 7. Khi bề mặt màng sơn tiếp xúc với ánh nắng mặt trời lâu ngày sẽ bị phấn hóa nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng màng sơn. |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế thùy thuộc hình dáng, trạng trái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần so với mức độ che phủ thực tế. |
Danh mục | Giá bán |
---|---|
No.1001 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài đa màu (EP-04) - thùng 4 lít | 978.000 |
No.1016 - Sơn nhựa đường không dung môi Epoxy (EP-11) | 0 |
No.1020 - Sơn lót dùng cho hợp kim Epoxy - thùng 4 lít | 740.000 |
No.1030 - Sơn phủ Epoxy gốc nước, màu nhạt (không bao gồm loại sơn màu đỏ) - thùng 18 lít | 4.726.000 |
No.1050 - Sơn lót chống gỉ lớp giữa M.I.O Epoxy (EP-20) - thùng 18 lít | 3.045.000 |
No.1056 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 25, 64 (EP-04) - thùng 18 lít | 4.528.000 |
No.1061 - Sơn phủ Epoxy định hình có hàm lượng rắn cao (EP-999) | 0 |
No.1075 - Sơn lót chống gỉ ALUMINUM TRIPOLYPHOSPHATE EPOXY màu nâu - thùng 4 lít | 646.000 |
No.1001 - Sơn Epoxy lớp phủ ngoài, màu 1,2,8,15,16, 18, 19, 85 (EP-04) - thùng 18 lít | 4.840.000 |
No.4556 - Sơn Epoxy thành phần chất rắn cao chịu dầu mỡ, màu trắng và trắng ngà voi - thùng 4 lít | 1.540.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |